Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý | Cập nhật mới nhất 2024

Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý? Du học thạc sĩ là cách tốt để bạn nâng cao trình độ chuyên môn và ngoại ngữ, giúp bạn thăng tiến trong công việc. Doanh nghiệp thường sẽ ưu tiên các ứng viên đã có bằng sau đại học như bằng thạc sĩ, tiến sĩ, đặc biệt với các vị trí chuyên môn cao. Hơn thế nữa, do tính chất công việc cùng với mặt bằng thị trường cao, nên ngoài việc có bằng thạc sĩ, thường nhà tuyển dụng sẽ ưu tiên: 

  • Ứng viên lấy bằng thạc sĩ tại nước ngoài, đặc biệt tại các nền giáo dục, văn hoá hàng đầu thế giới như Anh, Úc, Mỹ, Canada…
  • Ứng viên lấy bằng thạc sĩ tại các trường hàng đầu thế giới, quan trọng hơn cả chính là trường đại học đó có lợi thế lớn với chương trình đào tạo nổi bật theo chuyên ngành mà du học sinh đã lựa chọn theo học
  • Ứng viên đạt thành tích xuất sắc trong học tập, với kết quả học tập, thành tích ngoại khóa nổi bật khi du học

Hãy cùng ISC Education tìm hiểu ngay 4 thị trường du học thạc sĩ tốt nhất thế giới hiện nay và chi phí ước tính để có thể du học thạc sĩ.

Tìm hiểu thêm:

Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý?

Du học thạc sĩ tại Anh

Thông thường, du học thạc sĩ Anh khá ngắn, chỉ rơi vào khoảng từ 12-18 tháng, sinh viên vừa tốt nghiệp, hay đã kết thúc chương trình đại học đã lâu đều có thể xin du học thạc sĩ tại Anh. 

Du học sinh viên quốc tế khi du học tại Vương Quốc Anh sẽ nhận được rất nhiều sự hỗ trợ từ cơ quan chính phủ Vương Quốc Anh, nhận nhiều ưu đãi về chi phí đi lại, nhà cửa, cũng như được tạo điều kiện đi làm thêm 20 tiếng/ tuần.

Ngoài ra, du học sinh sẽ được hưởng bảo hiểm y tế do chính phủ ban hành. Hiện nay cũng có rất nhiều học bổng trị giá tới 100% dành cho du học sinh tại Anh, với điều kiện làm visa cực kỳ dễ dàng!

Tìm hiểu thêm: Học bổng du học thạc sĩ tại Anh

Du học thạc sĩ tại Úc

Tương tự như du học Anh, du học sinh tại Úc thường sẽ học từ 1-2 năm để lấy tấm bằng thạc sĩ, với rất nhiều điều kiện thuận lợi để có thể được ở trong ký túc xá tại trường. 

Du học sinh cũng sẽ được làm thêm 20 tiếng/ tuần, với các suất học bổng từ 30-50% tại gần như hầu hết các trường đại học. Hơn thế nữa, Du học sinh Úc còn có cơ hội được định cư sau khi tốt nghiệp!

Tìm hiểu thêm: 5 chương trình du học thạc sĩ tại Úc

Du học thạc sĩ tại Mỹ

Chương trình du học thạc sĩ cũng khá ngắn, du học sinh Mỹ cũng có thể xin ở lại thông qua chương trình Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp khoá học cho tấm bằng thạc sĩ. Học bổng Mỹ thường rơi vào khoảng 20-60%, với cơ hội ở lại làm việc từ 1-2 năm sau khi tốt nghiệp

Tìm hiểu thêm: Chi phí, học phí du học Mỹ sau đại học

Du học thạc sĩ tại Canada

Du học sinh Canada được khuyến khích nên học lên bằng tiến Sĩ, với thời gian ở lại để làm việc ít nhất 3 năm, với cơ hội được định cư vĩnh viễn tại Canada. 

Học bổng Canada giao động vào khoảng 20-60% tại tất cả các trường, với cơ hội xin visa cực dễ dàng!

Tìm hiểu thêm: Học phí du học Canada

Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý | Cập nhật mới nhất 2024
Du học thạc sĩ ở đâu tốt với chi phí hợp lý | Cập nhật mới nhất 2024

Điều kiện chung để được du học hệ thạc sĩ

Tất cả các bằng thạc sĩ đều yêu cầu hoàn thành bằng cử nhân và thường yêu cầu điểm trung bình đại học GPA 3.0.

Một số trường cũng yêu cầu tham gia các kỳ thi đầu vào như GRE hoặc GMAT, và cũng cần phải thực hiện kỳ thi đầu vào nếu không đáp ứng tiêu chí điểm trung bình.

Cần lưu ý, sinh viên khi đăng ký nhập học thạc sĩ sẽ cần cung cấp một số loại giấy tờ như sau:

  • Bản sao các văn bằng từ các nghiên cứu trước đây
  • Bảng điểm học tập từ quá trình học Cử nhân
  • Bằng chứng về trình độ ngoại ngữ.
  • Thư động viên hoặc Tuyên bố Mục đích, Lý do tại sao lại học thạc sĩ.
  • Thư tham khảo từ phía nhà trường đại học.

Tìm hiểu thêm: Các chương trình du học sau đại học

Chi phí du học thạc sĩ có đắt không?

Cùng tham khảo chi phí du học thạc sĩ tại 4 thị trường du học nổi tiếng thế giới, lưu ý rằng đây chỉ là mức chi phí tham khảo, dựa trên bằng thạc sĩ tại các trường. Học phí áp dụng cụ thể cho từng chuyên ngành học tại từng trường, vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn tốt nhất.

Chi phí du học thạc sĩ tại Anh

Trường đại họcHọc phí dành cho sinh viên quốc tếQuận, tỉnh
University of Oxford26.000-37.000GBPOxford OX1 2JD
University of Cambridge23.000-35.000GBPCambridge
Imperial College London23.000-35.000GBPLondon
University College London19.000-49.000GBPLondon
London School of Economics and Political Science23.200GBPLondon
University of Edinburgh19.000-26.000GBPEdinburgh
King’s College London18.000-37.000GBPLondon
University of Bristol23.000-27.000GBPBristol
University of Warwick23.000-30.000GBPWarwick
University of Manchester21.000-31.000GBPManchester
Teesside University14.000-26.000GBPMiddlesbrough
University of Greenwich15.000-20.000GBPGreenwich
Alliance Manchester Business School27.000-29.000GBPManchester

Chi phí du học thạc sĩ tại Úc

Trường đại họcChuyên ngành kinh doanhChuyên ngành Kỹ sưChuyên ngành nghệ thuậtQuận/ tỉnh
University of New England$22,080$26,400$21,800Biddeford, Hoa Kỳ
Southern Cross University$23,680$28,000 East Lismore, NSW, Australia
University of Southern Queensland$23,760$24,480$24,320Queensland, Australia
University of the Sunshine Coast$23,800 $26,000Queensland, Australia
Charles Darwin University$25,000$26,936$21,200Casuarina, Australia
CQUniversity$26,160$25,200$19,920Queensland, Australia
Australian Catholic University$26,240 $21,000Queensland, Australia
Victoria University$26,800$26,800$21,400Victoria, Australia
Western Sydney University$27,400$28,720$24,280New South Wales , Australia
Federation University Australia$27,600$28,800$28,700Victoria, Australia
James Cook University$28,000$36,000$27,000Queensland, Australia
University of Notre Dame Australia$28,772$37,071$24,714West Australia
Swinburne University of Technology$29,000$31,200$24,480Melbourne, Australia
Flinders University$29,200$32,000$27,300South Australia
University of Tasmania$29,750$31,000$29,250Tasmania
University of Canberra$30,930$27,250$26,000Canberra, Australia
Murdoch University$31,371$32,783$27,438Perth, Western Australia
Edith Cowan University$31,680$26,320$28,000West Australia
University of Technology Sydney$33,470$33,470$28,180NSW, Australia
University of Newcastle$33,600$27,720$36,280NSW, Australia
Monash University$34,700$38,900$30,700Melbourne, Victoria
University of Wollongong$35,136$32,400$23,424NSW, Australia
University of South Australia$35,300$33,400$28,400Adelaide, Australia
La Trobe University$35,500$33,000$27,500Melbourne, Victoria
Bond University$36,164 $21,312Queensland, Australia
Griffith University$37,000$32,500$26,500South East Queensland, Australia
Deakin University$37,184$33,320$25,088Victoria, Australia
RMIT University$37,440$34,560$26,880Melbourne, Victoria
Macquarie University$40,000$32,584$32,584NSW, Australia
University of New South Wales$40,800$41,280$31,440NSW, Australia
University of Adelaide$41,000$38,000$31,000Adelaide, Australia
Australian National University$41,040$39,024$36,720Canberra, Australia
University of Sydney$42,000$43,000$33,500Sydney, NSW, Australia
Queensland University of Technology$43,800$29,300$27,500Queensland, Australia
Curtin University$44,000$40,000$30,000West Australia
University of Queensland$69,456$34,944$27,088Queensland, Australia
University of Western Australia$71,000$38,500$30,500West Australia
University of Melbourne$85,470$38,976$31,776Melbourne, Victoria, Australia

Chi phí du học thạc sĩ tại Mỹ

Trường đại họcHọc phí dành cho sinh viên quốc tếQuận, tỉnh
Đại học California, Berkeley (UCB)19,900 – 26,545 USD/nămCalifornia, Berkeley
Đại học San Francisco14,210 – 53,280 USD/ nămSan Francisco
Đại học Northeastern19,700 – 64,625 USD/ nămBoston, Masshachusetts
Đại học Drexel0 – 60,975 USD/ nămPhiladelphia, Pennsylvania
Đại học Florida Atlantic12,290 – 43,010 USD/ nămBoca Raton, Florida
Trường Đại học Princeton44,000 USD/ nămPrinceton
đại học Harvard5,500 – 33,000 USD/ nămCambridge, MA, Hoa Kỳ
Đại học Chicago13,500 – 39,500 USD/ nămChicago, Illinois
đại học Yale22,000 – 46,000 USD/ nămNew Haven, Connecticut
Đại học Columbia23,000 – 59,000 USD/ nămNew York City

Chi phí du học thạc sĩ tại Canada

Trường đại họcHọc phí dành cho sinh viên quốc tếQuận, tỉnh
Đại học Acadia$19,158 – $19,158Nova Scotia
Đại học Athabasca (chỉ dành cho PT)$17,490 – $17,490 *Alberta
Đại học Bishop’s$18,779 – $25,456 *Québec
Đại học Brandon$6,407 – $6,709Manitoba
Đại học Brock$23,504 – $23,504Ontario
Đại học Cape Breton$19,203 – $19,203 *Nova Scotia
Đại học Carleton$13,060 – $16,762Ontario
đại học Concordia$12,563 – $21,150Québec
Đại học Dalhousie$19,227 – $23,775Nova Scotia
Institut national de la recherche scientifique$17,002 – $18,913 *Québec
Đại học Lakehead$15,334 – $15,334Ontario
Đại học Laurentian (không bao gồm Đại học Hearst)$12,961 – $14,361 *Ontario
Đại học McGill$16,751 – $25,725Québec
Đại học McMaster$6,037 – $17,096Ontario
Đại học Memorial of Newfoundland$3,222 – $4,833Newfoundland & Labrador
Đại học Mount Allison$5,010 – $5,010 *New Brunswick
Đại học Mount Saint Vincent$11,375 – $11,375Nova Scotia
Đại học Nipissing$18,350 – $18,350Ontario
Đại học NSCAD$20,420 – $20,420 *Nova Scotia
Đại học OCAD$32,667 – $32,667 *Ontario
Đại học Công nghệ Ontario$19,166 – $27,582 *Ontario
Polytechnique Montréal$18,844 – $20,995 *Québec
Đại học Queen$12,927 – $15,802Ontario
Đại học Royal Roads$16,248 – $17,754 *British Columbia
Đại học Ryerson$21,900 – $29,730Ontario
Đại học Saint Mary$12,284 – $16,751Nova Scotia
đại học Simon Fraser$3,972 – $3,972British Columbia
Đại học St. Francis Xavier$12,020 – $12,020Nova Scotia
Đại học St. Thomas$11,685 – $19,475 *New Brunswick
Đại học British Columbia$9,131 – $9,131British Columbia
Đại học Winnipeg$14,000 – $14,000Manitoba
Đại học Thompson Rivers$13,532 – $13,532 *British Columbia
Đại học Trent$13,998 – $13,998Ontario
Đại học Alberta$11,186 – $11,186Alberta
Đại học Calgary$8,081 – $19,634Alberta
Đại học Guelph$5,650 – $15,684Ontario
Đại học Lethbridge$13,532 – $13,532Alberta
Đại học Manitoba$12,190 – $12,190Manitoba
Đại học New Brunswick$13,116 – $13,116New Brunswick
Đại học Bắc British Columbia$3,499 – $3,499British Columbia
Đại học Ottawa$16,334 – $27,519Ontario
Đại học Đảo Prince Edward$9,850 – $15,996 *Prince Edward Island
Đại học Regina (không gồm các trường cao đẳng)$8,282 – $8,282Saskatchewan
Đại học Saskatchewan$5,397 – $5,397Saskatchewan
Đại học St. Michael’s College Ontario
Đại học Sudbury Ontario
Đại học Thung lũng Fraser$25,000 – $25,000 *British Columbia
Trường đại học Toronto$6,210 – $42,710Ontario
Đại học Trinity College Ontario
Đại học Victoria$7,763 – $7,763British Columbia
trường đại học Waterloo$4,254 – $14,944Ontario
Đại học Windsor$24,255 – $24,255Ontario
Université de Moncton$6,345 – $18,750New Brunswick
Université de Montréal$16,751 – $18,662Québec
Université de Saint-Boniface Manitoba
Université de Sherbrooke$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec en Abitibi-Témiscamingue$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec en Outaouais$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec à Chicoutimi$16,751 – $18,662Québec
Université du Québec à Montréal$16,751 – $18,661Québec
Université du Québec à Rimouski$18,662 – $18,662Québec
Université du Québec à Trois-Rivières$16,751 – $18,662Québec
Đại học Laval$16,751 – $19,916Québec
Đại học Sainte-Anne$11,299 – $11,299 *Nova Scotia
Université TÉLUQ$8,506 – $18,662 *Québec
Đại học Đảo Vancouver$17,400 – $17,400 *British Columbia
Đại học Victoria (bao gồm Cao đẳng Emmanuel) Ontario
Đại học Western (bao gồm các trường cao đẳng)$18,984 – $18,984Ontario
Đại học Wilfrid Laurier$12,090 – $25,342Ontario
Đại học York$12,550 – $12,550Ontario
École de technologie supérieure$16,751 – $21,174 *Québec
École des Hautes Etudes Commerciales (HEC)$16,748 – $18,662 *Québec
École nationale d’administration publique$16,751 – $18,662 *Québec

So sánh mức học phí các bậc học ở các nước

Các bậc giáo dụcDu học AnhDu học tại ÚcDu học MỹDu học Canada
THCS£12,285 – £21,735/ nămAUD $7,800 – $30,000/nămUSD3,000 – USD10,000/ nămCAD 8,000 – CAD 14,000/ năm
Khóa học tiếng Anh£548/ tuầnAUD $300/ tuần$600/ tuầnCAD1847/tuần – CAD97.7/ tuần
Giáo dục và Đào tạo nghề£8,500/ nămAUD $4,000 – $22,000/năm$4,000-$25,000/ nămCAD37.152,7/năm
Khóa học nền tảng (University Foundation)£14,175 – £23,625/ nămtổng AUD $15,000 – $33,000USD 20,520/ nămCAD20,000/ năm
Bằng cử nhân~£9,250/ năm, tuỳ chương trìnhAUD $15,000 – $33,000/năm~$35,830/ 4 năm, tuỳ chương trình~ CAD62.668/ 4 năm tuỳ chương trình
Bằng thạc sĩ£5,000 – £30,000/ nămAUD $14,000 – $37,000/năm$30,000 – $120,000/ năm1,075 – 65,000 CAD/ năm
Bằng Tiến sĩ£3,000 – £6,000/ nămAUD $14,000 – $37,000/nămUSD28,000 to $55,000/ nămCAD $2,500-17,000/ năm
MBA£31,450 –  £87,900/ nămAUD $11,000 – $121,000/$60,000/ năm~CAD 133,355/ năm

Tìm hiểu thêm: Những loại học bổng chính phủ tốt nhất

Kết

Có thể thấy, chi phí du học thạc sĩ ở các thị trường du học top đầu thế giới cũng không hề rẻ, tuy nhiên bạn có thể săn học bổng thạc sĩ để giảm bớt gánh nặng chi phí học tập. 

Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn cụ thể chi phí du học thạc sĩ, học bổng có thể đạt được, cũng như được hướng dẫn đăng ký trường và thực hiện thủ tục nhập học nhanh gọn nhất!