Định cư Úc diện du học khó hay dễ? Thông tin mới nhất 2024

Định cư Úc theo diện du học khó hay dễ tùy thuộc vào nhóm ngành mà bạn định theo học, ngành đó có phải là ngành thiết yếu mà chính phủ Úc đang cần lao động hay không, nếu bạn theo học nhóm ngành đang khát lao động tại Úc, rất có thể bạn sẽ được cho phép định cư. Sau đây là danh sách 50 nhóm ngành được ưu tiên định cư nhất tại Úc.

Tìm hiểu thêm: Du học Úc và định cư

Định cư Úc diện du học khó hay dễ? Top 15 visa tay nghề chất lượng cao được ưu tiên

Cụ thể, chính phủ Úc sẽ​ ưu tiên ​​​​​​xử lý ưu tiên các đơn xin thị thực tay nghề cao, theo như chỉ định thứ 10 từ Thủ tướng, cụ thể với các nhóm visa như sau:

  1. Subclass 124 (Tài năng xuất sắc)
  2. Subclass 186 (Chương trình Đề cử Nhà tuyển dụng)
  3. Subclass 187 (Chương trình di cư được tài trợ theo khu vực)
  4. Subclass 188 (Đổi mới kinh doanh và đầu tư) (Tạm thời)
  5. Phân lớp 189 (Có kỹ năng – Độc lập)
  6. Phân lớp 190 (Có kỹ năng – Được đề cử)
  7. Subclass 191 (Thường trú nhân (Skilled Regional))
  8. Subclass 457 (Công việc tạm thời (có tay nghề))
  9. Subclass 482 (Thiếu kỹ năng tạm thời)
  10. Subclass 489 (Có tay nghề – Khu vực (Tạm thời))
  11. Subclass 491 (Skilled Work Regional (Tạm thời))
  12. Subclass 494 (Khu vực được chủ lao động tài trợ (Tạm thời))
  13. Subclass 858 (Tài năng toàn cầu)
  14. Subclass 887 (Có tay nghề – Khu vực)
  15. Subclass 888 (Đổi mới Kinh doanh và Đầu tư (Lâu dài).

Xem thêm: Visa 462

Quy trình xử lý ưu tiên

  1. Ưu tiên các đơn xin thị thực liên quan đến công việc chăm sóc sức khỏe hoặc giảng dạy tại các cơ sở giáo dục.
  2. Đối với thị thực do nhà tuyển dụng bảo lãnh, các đơn xin thị thực trong đó người nộp đơn được đề cử bởi một nhà tài trợ đã được phê duyệt với trạng thái Accredited Status.
  3. Các đơn xin thị thực liên quan đến một nghề nghiệp sẽ được thực hiện trong một khu vực được chỉ định.
  4. Đối với các loại thị thực vĩnh viễn và tạm thời, các đơn xin thị thực được tính vào chương trình di cư, ngoại trừ thị thực số 188 (Đổi mới Kinh doanh và Đầu tư (Tạm thời)).
  5. Tất cả các đơn xin thị thực khác.​
  6. Đối với tất cả các loại trên, ưu tiên sẽ dành cho người có hộ chiếu đủ điều kiện.
Định cư Úc diện du học khó hay dễ? Thông tin mới nhất 2024
Định cư Úc diện du học khó hay dễ? Thông tin mới nhất 2024

Ngành nghề hot nhất tại Úc hiện nay

Các chuyên ngành nghề chăm sóc sức khỏe hoặc giảng dạy được ưu tiên

  1. ANZSCO Sub-Major Group 25 – Chuyên gia Y tế
  2. ANZSCO Minor Group 241 – Giáo viên trường học
  3. ANZSCO Minor Group 411 – Nhân viên Hỗ trợ Y tế và Phúc lợi
  4. Đơn vị ANZSCO Nhóm 1341 – Quản lý Trung tâm Chăm sóc Trẻ em
  5. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2346 – Các nhà khoa học y tế
  6. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2721 – Cố vấn
  7. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2723 – Nhà tâm lý học
  8. Đơn vị ANZSCO Nhóm 2725 – Nhân viên xã hội
  9. Đơn vị ANZSCO Nhóm 3112 – Kỹ thuật viên Y tế

Nhóm nghề nghiệp thuộc ANZSCO khác:

  1. 134311 – Hiệu trưởng nhà trường
  2. 421111 – Nhân Viên Giữ Trẻ
  3. 423111 – Người chăm sóc người già hoặc người tàn tật
  4. 423312 – Nhân viên Hỗ trợ Điều dưỡng
  5. 423313 – Trợ lý chăm sóc cá nhân.​

49 Công việc có mức thu nhập hot nhất hiện nay

Dưới đây là mức thu nhập tại 45 công việc được ưu tiên nhất khi du học định cư Úc.

STTANZSCOCông việcMức lương/ năm
1241Giáo viên trường học$86,102
2411Nhân viên Hỗ trợ Y tế và Phúc lợi$67,586 – $91.000
31341Quản lý Trung tâm Chăm sóc Trẻ em$22,096 – $28,775
42346Các nhà khoa học y tế$82,138
52721Cố vấn$99,317
62723Nhà tâm lý học$216,090
72725Nhân viên xã hội$61,510 – $72,210
8134311Hiệu trưởng nhà trường$100,702 – $128,257
9421111Nhân Viên Giữ Trẻ$30,972
10423111Người chăm sóc người già hoặc người tàn tật$87,792
11423312Nhân viên Hỗ trợ Điều dưỡng$29,936 – $37,001
12423313Trợ lý chăm sóc cá nhân$22,678 – $27,591
13111111Chief Executive or Managing Director$180,000 – $740,000
14133111Construction Project Manager$98,188 – $126,944
15221111Accountant (General)$62,120 – $75,890
16221112Management Accountant$66,845
17221113Taxation Accountant$57,860
18221213External Auditor$46,462 – $69,735
19221214Internal Auditor$62,269
20232212Surveyor$189,957
21232213Cartographer$68,380
22232214Other Spatial Scientist$91,844
23233211Civil Engineer$66,479 – $80,115
24233212Geotechnical Engineer$68,805
25233214Structural Engineer$57,667 – $74,500
26233215Transport Engineer$74,226
27233311Electrical Engineer$100,420
28233512Mechanical Engineer$78,564
29233611Mining Engineer (excluding Petroleum)$179,021
30233612Petroleum Engineer$130,850
31234611Medical Laboratory Scientist$56,460 – $80,154
32234711Veterinarian$99,250
33251511Hospital Pharmacist$137,600 – $155,500
34251512Industrial Pharmacist$107,319 – $121,320
35251513Retail Pharmacist$149,493 – $163,992
36251912Orthotist or Prosthetist$75,440
37253111General Practitioner$220,790
38253112Resident Medical Officer$49,185 – $63,625
39253999Medical Practitioners$91,824
40254111Midwife$108,368 – $133,598
41254412Registered Nurse$120,000
42261211Multimedia Specialist$58,334 – $74,874
43261311Analyst Programmer$99,521
44261312Developer Programmer$82,006
45261313Software Engineer$121,095
46261399Software and Applications Programmers$58,714 – $156,830
47262112ICT Security Specialist$124,420
48312911Maintenance Planner$95,022
49351311Chef$50,645

Yêu cầu cơ bản để xin visa định cư dạng lao động với chất lượng cao Úc

Nếu bạn mong muốn du học Úc nhóm nghề dễ định cư, vui lòng lưu ý rằng, du học sinh sẽ phải xin lại visa theo 3 diện như sau: 

  • Visa 189 – Dành cho nhóm nhân sự chất lượng cao không theo bất cứ chương trình bảo trợ nào từ doanh nghiệp Úc
  • Visa 190 – Nhóm visa do chính phủ tài trợ
  • Visa 491 – Visa dành cho sinh viên có gia đình tại Úc bảo trợ
  • Employer Sponsored Visa – Visa dành cho du học sinh có doanh nghiệp bảo trợ
  • NZ Independent Visa – Visa dành cho du học sinh tại New Zealand

Xem thêm: Visa đinh cư Úc

Cần lưu ý rằng, để có thể xin visa định cư tại Úc, người nộp sẽ cần phải đáp ứng đạt được đủ thang điểm dưới dạng người Lao động Chất lượng Cao, cụ thể là từ 65 điểm trở lên.

Vui lòng liên hệ với ISC Education để được tư vấn du học Úc tốt nhất.